Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đi làm


đgt. 1. Đến nơi mà hằng ngày mình thực hiện công việc trong nghề nghiệp của mình: Hôm nay chủ nhật không phải đi làm 2. Có công ăn việc làm: Mấy người con của bà cụ đều đã đi làm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.