Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đuổi


đgt. 1. Chạy gấp để cho kịp người, xe đã đi trước: đuổi kẻ cướp đuổi theo xe. 2. Bắt phải rời khỏi: đuổi ra khỏi nha` đuổi gà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.