|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ấu
1 dt. Cây trồng lấy củ ăn, sống hàng năm, mọc nổi trên mặt nước, thân mảnh, lá chìm bị khía thành những khúc hình sợi tóc, mọc đối, lá nổi hình quả trám, mép khía răng mọc thành hoa thị, cuống dài phồng thành phao, hoa trắng, củ hình nón ngược mang hai gai, màu đen.
2 dt. Trẻ nhỏ, trẻ con: nam, phụ, lão, ấu.
|
|
|
|