| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ấy 
 
 
  I. đt. Người, vật, hoặc thời điểm được nhắc tới, biết tới: nhớ mang cuốn sách ấy nhé  anh ấy  thời ấy. II. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh người, vật hoặc thời điểm đã được nhắc tới: Điều ấy ư, thôi khỏi phải nhắc lại làm gì. III. tht. Tiếng thốt ra, tỏ ý can ngăn hoặc khẳng định: ấy! Đừng làm thế  ấy, đã bảo mà! 
 
 
 |  |  
		|  |  |