Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ủng hộ


đgt (H. ủng: giúp; hộ: che chở) Tán thành và giúp đỡ : Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (HCM); Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (HCM); Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội (PhVKhải).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.