|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bão
1 d. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.
2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.
|
|
|
|