| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bì 
 
 
  1 dt. Bao để đựng: Bì gạo. 
 
  2 dt. 1. Mô bọc ngoài cơ thể động vật 2. Da của một số súc vật như lợn, bò có thể dùng làm thức ăn: Giò bì; Luộc bì làm nem. 
 
  3 dt. (thực) 1. Lớp ngoài của vỏ một số quả: Bì quả phật thủ 2. Vỏ của một vài thứ cây: Bì cây xoan. 
 
  4 dt. 1. Đồ chứa vật phải cân: Thùng dầu cân được 26 ki-lô, kể cả bì 2. (lí) Vật nặng đặt trên đĩa cân để được thăng bằng: Bì thay thế quả cân. 
 
  5 tt. Nói da mặt dày ra: Mặt cứ bì ra. 
 
  6 đgt. So sánh: Tài của anh ấy thì không ai bì kịp. 
 
 
 |  |  
		|  |  |