Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bình phục


1 đgt. (Cơ thể) trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích: Sức khoẻ đã bình phục chưa biết bao giờ bình phục.

2 (xã) h. Thăng Bình, t. Quảng Nam.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.