| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bói 
 
 
  1 đgt. Đoán về quá khứ và tương lai theo dị đoan: Bói ra ma, quét nhà ra rác (tng). 
 
  2 đgt. Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định): Bói đâu ra hoa sen trong mùa rét. 
 
  3 đgt. Nói cây ra quả lần đầu tiên: Cây mít nhà tôi năm nay mới bói. 
 
 
 |  |  
		|  |  |