Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bói


1 đgt. Đoán về quá khứ và tương lai theo dị đoan: Bói ra ma, quét nhà ra rác (tng).

2 đgt. Tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định): Bói đâu ra hoa sen trong mùa rét.

3 đgt. Nói cây ra quả lần đầu tiên: Cây mít nhà tôi năm nay mới bói.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.