| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bón 
 
 
  1 tt. (cn. táo) Nói đi đại tiện khó: Vì bị bón phải uống thuốc tẩy. 
 
  2 đgt. Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây: Bón cây; Bón ruộng. 
 
  3 đgt. 1. Cho trẻ ăn khi nó chưa tự cầm được thìa hoặc đũa: Bón cơm cho em bé 2. Cho người ốm nặng ăn: Bón cháo cho bố. 
 
 
 |  |  
		|  |  |