| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bót 
 
 
  1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát  bót giặc. 
 
  2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà. 
 
  3 dt. Bàn chải: bót đánh răng  bàn chải đánh răng  lấy bót đánh kĩ trước khi giặt. 
 
 
 |  |  
		|  |  |