Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
búa


1 dt. 1. Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi.

2 đgt. lóng Nói dối: Nó búa mà anh cũng tin đừng búa người ta mãi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.