| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bơi 
 
 
  I đg. 1 Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. Đàn cá bơi. Tập bơi. Bể bơi*. 2 Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. Bơi xuồng đi câu. 3 (kng.). Làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng. Bơi trong công việc. 
 
  II d. (ph.). Mái (chèo). 
 
 
 |  |  
		|  |  |