|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bằng
1 dt. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết: Cánh chim bằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản-đà).
2 dt. 1. Giấy cấp cho người thi đỗ: Bằng tốt nghiệp 2. Giấy khen người có công lao: Bằng danh dự.
3 dt. Cái dựa vào để làm tin: Có giấy làm bằng. // đgt. Dựa vào, căn cứ vào: Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
4 tt. Có thanh không hoặc thanh huyền: Ba và bà là vần bằng.
5 tt. Phẳng, không lồi lõm: Đất bằng bỗng rắc chông gai (cd).
6 đgt. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị: Một cân ta bằng 600 gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K). // trgt. Như nhau: Hai chị em cao bằng nhau.
7 gt. 1. Với vật liệu gì: Nồi bằng nhôm 2. Với phương tiện gì: Giết nhau bằng cái âu sầu, độc chưa (CgO) 3. Cho đến kết quả: Làm bằng được.
8 tt. Nếu; Ví như: Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (K); Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (K).
|
|
|
|