| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| Bến Cát 
 
 
  (huyện) Huyện đồng bằng phía tây nam của tỉnh Bình Dương. Diện tích 1124,2km2. Số dân 180.600 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Xtiêng. Địa hình tương đối bằng phẳng, thoải từ bắc xuống nam. Sông Sài Gòn, sông Bé chảy qua. Quốc lộ 13, đường sắt Lộc Minh-Thủ Dầu Một chạy qua. Huyện thành lập từ 11-3-1977 do hợp nhất hai huyện Dầu Tiếng và Bến Cát thuộc tỉnh Sông Bé. Từ 6-11-1996, thuộc tỉnh Bình Dương, gồm 2 thị trấn (Dầu Tiếng, Mỹ Phước) huyện lị, 25 xã 
 
 
 |  |  
		|  |  |