| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| Bến mê 
 
 
  Chữ của nhà Phật. Theo quan niệm con người đau khổ vì còn sống trong mê muội chưa giác ngộ nên gọi là "Bến mê". Hình dung cuộc đời con người hết sức thê thảm 
 
  : 
 
  Nghĩ thân phù thế mà đau 
 
  Bọt trong bể khổ vào đầu bến mê 
 
 
 |  |  
		|  |  |