| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bếp núc 
 
 
  dt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc  việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó: bếp núc của nhà văn  trong bếp núc của công tác dịch thuật. 
 
 
 |  |  
		|  |  |