| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bền 
 
 
  tt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền  ăn chắc mặc bền (tng.)  Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền  ăn ở với nhau không bền  bền gan quyết chí. 
 
 
 |  |  
		|  |  |