Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bồng bột


tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.