|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bia
1 dt. Đích dùng để tập bắn: Nữ dân quân tập bắn bia.
2 dt. 1. Tấm đá có khắc công đức của một người hoặc kể lại một sự việc quan trọng trong nước hay ở một địa phương: Bia đá hay mòn, nghĩa chẳng mòn (Nguyễn Trãi) 2. Tấm đá ghi tên họ, chức vụ, ngày sinh và ngày chết của một người: Đi thăm mộ, tô lại cái bia của bố.
3 dt. (Pháp: bière) Thứ rượu nhẹ chế bằng mộng lúa và hoa bia: Trong nước đã sản xuất nhiều bia, thế mà người ta còn nhập bia ngoại.
|
|
|
|