| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| buôn 
 
 
  1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ  trở về buôn. 
 
  2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy  buôn vải  buôn có bạn, bán có phường (tng.)  buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng: bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai. 
 
 
 |  |  
		|  |  |