Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
buông


đgt. 1. Từ trên bỏ xuống: Buông màn; áo buông chùng, quần đóng gót (tng) 2. Để rời tay, không giữ nữa: Buông đũa đứng dậy; Mềm nắn, rắn buông (tng); Buông cầm, xốc áo, vội ra (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.