|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Càn Khôn
Kiền Khôn: Trời, đất
Đây là tên 2 quẻ trong Kinh dịch, tượng trưng trời, đất
Lời sớ của Trình Di nói: Càn là đầu muôn vật cho nên là trời, là dương, là cha... Khôn là quẻ đối nhau với Càn. Càn lấy chính bền làm trinh, không thì mềm thuận làm trinh. Việc làm của người quân tử mềm thuận mà lợi... Lợi cho muôn vật đều chủ ở khôn. Vì cuộc sinh thành đều là công của đất cỏ, nên khôn là đất, là âm, Là mẹ
Bích Câu Kỳ ngộ:
Ra vào kim khuyết quỳnh lân
Treo tranh Yên thủy, giắt bầu kiền khôn
|
|
|
|