| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| cào 
 
 
  1 I. dt. Dụng cụ có răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: lấy cào mà san đất. II. đgt. 1. Dùng cào để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: cào cỏ  cào cho bằng. 2. (Các vật nhọn) móc vào và kéo trên bề mặt, làm rách toạc: Gai cào áo rách  Chơi bời thế nào mà để chúng nó cào vào mặt. 
 
  2 dt. Tên một kiểu đánh bài: đánh bài cào. 
 
 
 |  |  
		|  |  |