Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cá nhân


I. dt. Con người cá thể, riêng lẻ: ý kiến cá nhân II. tt. ích kỉ, chỉ chú trọng tới lợi ích cho riêng mình: tính toán cá nhân tư tưởng cá nhân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.