Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cáo từ


đgt. 1. Xin từ chối: bảo việc gì nó cũng cáo từ. 2. Nói lời xin phép ra về: đứng dậy cáo từ chủ nhà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.