Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
câm họng


đgt. 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa: Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.