|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cân bằng
I t. 1 Có tác dụng bù trừ lẫn nhau; ngang nhau, tương đương với nhau. Thu và chi cân bằng. 2 Ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau. Con lắc đang ở vị trí cân bằng. Mất cân bằng.
II đg. Làm cho trở thành . Đối trọng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.
III d. Trạng thái . Cân bằng bền. Cân bằng động.
|
|
|
|