Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cây nến


dt. 1. Từng thỏi nến dùng để thắp: Tắt điện, phải thắp cây nến để làm việc 2. Đồ dùng để cắm nến trên bàn thờ: Hai cây nến đặt hai bên bát hương.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.