Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
còi xương


tt. (Cơ thể) có xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố chất: Đứa bé bị còi xương bệnh còi xương.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.