Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cóp


1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (BCKN).

2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.