Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
công nghệ


dt. (công: khéo léo; nghệ: nghề) Kĩ thuật sử dụng công cụ, máy móc, trang bị để sản xuất những sản phẩm công nghiệp: Muốn đẩy mạnh sản xuất, phải cải tiến công nghệ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.