| cả 
 
 
  I. tt. 1. To, lớn: đũa cả  con cả  nghĩa cả. 2. Thường xuyên với mức độ mạnh mẽ: cả ăn  cả ghen. 3. Tất cả, không trừ một cá thể nào: Cả vùng đều biết tin này  Cả nước một lòng  Mưa cả ngày cả đêm. II. trt. Bao trùm lên hết, không sót, không khuyết: Không ai biết cả  Chưa ai đến cả. 
 
 
 |  |