Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cải


1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa cây cải về trời (cd).

2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.

3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.