| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| cảnh cáo 
 
 
  đgt. (H. cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết) Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt: Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm (Tú-mỡ). 
 
 
 |  |  
		|  |  |