Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cắt xén


đg. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn. Cắt xén vở kịch. Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.