|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cố
1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn (cd).
2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố Alexandre de Rhodes.
3 đt. Từ tôn xưng người già: Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.
4 tt. Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời: Cố bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên.
5 đgt, trgt. Như Cố gắng: Cố học cho giỏi; Làm có cho xong.
|
|
|
|