| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| cố chấp 
 
 
  đg. (hoặc t.). 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ lượng. 
 
 
 |  |  
		|  |  |