Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cựu thời


dt. (H. thời: lúc) Thời trước: Những truyền thống đẹp từ cựu thời để lại. // tt. Cũ rồi: Những tư tưởng cựu thời.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.