Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
canh cánh


tt, trgt. Vương vấn, không quên đi được: Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (K); Cứ lo canh cánh không ngủ được.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.