Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chàng


1 d. 1 (id.). Người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu. Mấy chàng trai trẻ. 2 (cũ; vch.). Từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết.

2 d. Dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp hình tam giác tra vào cán, dùng để vạt gỗ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.