| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| chào 
 
 
  đgt. 1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết: chào ông già bà lão  chào thầy cô giáo. 2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng: chào cờ. 3. Mời khách vào ăn uống, mua bán: Nhà hàng chào khách. 
 
 
 |  |  
		|  |  |