Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chát


1 tt. Có vị như vị của chuối xanh: Ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).

2 tht. 1. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau: Bỗng nghe thấy tiếng "chát" ở tầng dưới 2. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống: Tom tom, chát chát.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.