|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chém rắn
Nói việc đạp bằng những khó khăn để giành thiên hạ
Sử ký: Cao Tổ (Hán Cao tổ) uống rượu say đang đêm đi qua đầm. Cao tổ sai người đi trước, người này quay về bảo: "Đàng trước có một con rắn lớn chắn ngang đường, xin quay lại". Cao tổ say nói: "Kẻ tráng sĩ đã đi thì sợ cái gì". Bèn tiến lên rút kiếm chém rắn. Rắn bị diệt, con đường mở rộng
|
|
|
|