Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chìa


1 dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ khoá rơi mất chìa.

2 đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.