Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chích


1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa (cd.).

2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc. 3. Đốt: muỗi chích.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.