Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chú ý


đgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.