| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| chưa 
 
 
  pht. 1. Từ phủ định điều gì ở một lúc nào đó là không có hoặc không xảy ra nhưng có thể sẽ xảy ra; trái với đã: chưa ăn cơm  chưa học bài  chưa đói  chưa biết trở đầu đũa (tng.)  chưa nhà nào lên đèn  chưa ai đụng đến  Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều)  Kiến bò miệng chén chưa lâu (Truyện Kiều)  chưa bao giờ  Trời chưa sáng. 2. Từ dùng để hỏi về điều mà đến lúc nào đó không biết có xảy ra hay không: Cháu ăn cơm chưa?  Có người yêu chưa?  Hồi đó đã sinh cháu chưa?  Hoa kia đã chắp cành này cho chưa? (Truyện Kiều). 3. Từ thường dùng cuối câu để than: đẹp mặt chưa  rõ khổ tôi chưa. 
 
 
 |  |  
		|  |  |