Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chẩn mạch


đgt. (H. chẩn: thăm dò; mạch: mạch máu) Bắt mạch người ốm để đoán bệnh: Ông lang đã chẩn mạch và kê đơn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.