|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chủ đề
1 dt. Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật: chủ đề của tác phẩm. 2. Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng tác: chủ đề nông thôn viết báo tường theo chủ đề tự chọn.
2 dt. Người cầm cái trong một đám đánh đề.
|
|
|
|